BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Số: 3698/ĐHV-YT | | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Nghệ An, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
V/v triển khai mua và gia hạn BHYT bắt buộc trong học sinh, sinh viên năm học 2013 - 2014 | | |
Kính gửi:
- Trưởng các đơn vị;
- Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên;
- Các lớp học sinh khối 11, 12, sinh viên 51, 52, 53;
- Đoàn Lưu học sinh.
Thực hiện Luật Bảo hiểm Y tế và Nghị định số: 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế (BHYT), Nhà trường thông báo thực hiện mua và gia hạn BHYT bắt buộc đối với học sinh, sinh viên và lưu học sinh năm học 2013 - 2014 như sau:
1. Đối tượng
- Sinh viên khoá 51, 52, 53;
- Lưu học sinh khoá 51, 52, 53;
- Học sinh khối 11, 12 Trường THPT Chuyên;
Đối với những em đã được cấp thẻ BHYT ở địa phương có hạn sử dụng đến 31/12/2014, yêu cầu xuất trình thẻ gốc và nạp bản photo thẻ BHYT cho Trạm Y tế để được miễn đóng tiền BHYT.
2. Mức đóng và thời gian sử dụng thẻ BHYT
a) Đối với học sinh và sinh viên Việt Nam
- Mức đóng theo quy định tại Điều 3, 4, 5 và 6 của Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009, mỗi tháng: 1.150.000 đ x 3% x 70% = 24.150 đồng, cụ thể cho các khoá như sau:
+ Sinh viên khóa 51 A-B và học sinh khối 12 Trường THPT Chuyên phải đóng:
24.150 đồng x 9 tháng = 217.500 đồng;
Thời hạn sử dụng thẻ: Từ 01/01/2014 đến 30/9/2014.
+ Sinh viên 51K (ĐTVT, CNTT, Xây dựng), khóa 52, 53 và học sinh khối 11 Trường THPT Chuyên phải đóng:
24.150 đồng x 12 tháng = 290.000 đồng
Thời hạn sử dụng thẻ: Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014.
b) Đối với học sinh và sinh viên Việt Nam thuộc hộ gia đình cận nghèo
- Mức đóng theo quy định tại Điểm đ Khoản 2, Điểm b Khoản 5 Điều 3; Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009, mỗi tháng:
1.150.00 đ x 3% x 30% = 10.350 đồng, cụ thể cho các khoá như sau:
+ Sinh viên khóa 51 A-B và học sinh khối 12 Trường THPT Chuyên phải đóng:
10.350 đồng x 9 tháng = 93.500 đồng;
Thời hạn sử dụng thẻ: Từ 01/01/2014 đến 30/9/2014.
+ Sinh viên 51K (ĐTVT, CNTT, Xây dựng), khóa 52, 53 và học sinh khối 11 Trường THPT Chuyên phải đóng:
10.350 đồng x 12 tháng = 124.500 đồng
Thời hạn sử dụng thẻ: Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014.
(Yêu cầu phải có Đơn đề nghị xác nhận hộ cận nghèo của địa phương và Giấy chứng nhận gia đình HSSV thuộc hộ cận nghèo do UBND cấp Phường (xã) cấp (Bản photo công chứng)
c) Đối với lưu học sinh
- Mức đóng theo quy định tại Điều 3, 4, 5 và 6 của Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009, mỗi tháng 1.150.000 d x 3% = 34.500 đồng, cụ thể cho các khoá như sau:
+ Khoá 51 A-B phải đóng:
34.500 đồng x 9 tháng = 310.500 đồng;
Thời hạn sử dụng của thẻ: 01/01/2014 đến 30/9/2014.
+ Khoá 51K (ĐTVT, CNTT, Xây dựng), khóa 52, 53 phải đóng:
34.500 đồng x 12 tháng = 414.000 đồng;
Thời hạn sử dụng của thẻ: Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014.
3. Hình thức thu và thời gian thu
Nhà trường tiến hành thu theo lớp và chuyển về Trạm Y tế kể từ ngày 02/12/2013 đến hết ngày 12/12/2013.
Giao cho Lớp trưởng các lớp sinh viên và giáo viên chủ nhiệm khối 11, 12- Trường THPT Chuyên lập danh sách theo biểu mẫu đính kèm và tiến hành thu tiền, hồ sơ miễn giảm BHYT nộp về Trạm Y tế đúng thời gian quy định.
Trạm Y tế có nhiệm vụ xác nhận và thu nộp kinh phí về Phòng Kế hoạch - Tài chính để triển khai kịp thời.
Nhà trường yêu cầu các khoa đào tạo, Trường THPT Chuyên, Phòng Hợp tác Quốc tế, Phòng CTCT-HSSV, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên có nhiệm vụ thông báo và đôn đốc công tác thu nộp, đồng thời có báo cáo tình hình thực hiện về Trường. Quá thời hạn trên nếu học sinh, sinh viên nào không nộp tiền BHYT, Nhà trường sẽ xem xét đưa vào xếp hạnh kiểm cuối năm học đồng thời trừ vào điểm rèn luyện và sẽ không chịu các trách nhiệm liên quan phát sinh đến quyền lợi và nghĩa vụ BHYT.
Nhận được công văn này đề nghị các đơn vị liên quan khẩn trương triển khai, nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: - Như k/g; - Ban Giám hiệu (để b/c); - Các đơn vị liên quan; - Gửi qua eOffice và đăng Website trường; - Lưu: HCTH, YT, KHTC. | HIỆU TRƯỞNG Đã ký PGS.TS. Đinh Xuân Khoa |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐƠN VỊ: 52 SP TOÁN
DANH SÁCH
NỘP TIỀN ĐĂNG KÝ MUA BHYT NĂM HỌC 2013 - 2014
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số tiền | Chi chú |
1 | Nguyễn Văn A | 01/01/1993 | Nam | 290.000 | |
2 | Nguyễn Thị B | 01/01/1992 | Nữ | 124.500 | Đơn Xác nhận hộ Cận nghèo, photo sổ gia đình thuộc Hộ Cận nghèo |
3 | Nguyễn Thị C | 01/01/1991 | Nữ | 0 | Photo thẻ BHYT còn hạn sử dụng |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng hợp: Sĩ số lớp: ....... người. Trong đó:
- Số người tham gia BHYT: ....... người
- Số người tham gia BHYT diện hộ cận nghèo: ....... người
- Số người đã có BHYT: ....... người (Thẻ BHYT hạn sử dụng đến 31/12/2014).
Chú ý: Các lớp lập danh sách đầy đủ số lượng người theo sĩ số của lớp.
| Nghệ An, ngàytháng 12 năm 2013 Lớp trưởng Trần Văn D Số ĐT: ........................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN
Học sinh, sinh viên thuộc hộ cận nghèo
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân xã (phường, thị trấn) .......................................
Tôi tên là: .................................................................... Sinh ngày:......./......./........
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Là phụ huynh em:........................................................ Sinh ngày:......./......./........
Học sinh (Sinh viên) Trường Đại học Vinh.
Đề nghị UBND xã (phường, thị trấn) xác nhận con (em) tôi là thuộc hộ gia đình cận nghèo; không thuộc đối tượng người thuộc hộ gia đình cận nghèo được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% mệnh giá thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Quyết định số: 705/QĐ-TTg ngày 08/05/2013 của Thủ tướng Chính phủ, để được giảm mức đóng bảo hiểm y tế theo quy định.
................................, ngày ...... tháng ...... năm .........
Người viết đơn
Xác nhận của UBND xã (phường, thị trấn)
Em: ........................................................................................................................
con ông (bà): ...................................................................... thuộc hộ gia đình cận nghèo, không thuộc đối tượng người thuộc hộ gia đình cận nghèo được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% mệnh giá thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Quyết định số: 705/QĐ-TTg ngày 08/05/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Số sổ hộ cận nghèo:...................... được cấp ngày ....... tháng ….. năm 20…
TM. UBND xã (phường, thị trấn) .........................................
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)